Thực phẩm dinh dưỡng Leisure Low Iod cung cấp một chế độ dinh dưỡng cắt giảm I ốt tối đa(1), với năng lượng từ từ 5 nhóm thực phẩm lành mạnh(2), cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng thiết yếu.
- Cắt giảm 99% I ốt, đáp ứng chế độ ăn kiêng I ốt(1).
- L-Glutamine + Omega 3 (EPA + DHA) giúp ổn định thể trạng, tăng cường miễn dịch và giảm viêm.
- L-Theanin + Mg + vitamin B6 giúp giải tỏa căng thẳng.
- Protein thủy phân từ động – thực vật, dễ hấp thu và giàu 9 acid amin thiết yếu.
- 24 vitamin và khoáng chất giúp bồi bổ cơ thể.
- Chất xơ tự nhiên từ rau củ quả và FOS có lợi cho tiêu hóa, đường huyết.
- Giàu Omega 3-6-9 tốt cho tim mạch.
Tài liệu tham khảo
(1) Theo khuyến cáo của Hiệp hội Tuyến giáp Hoa Kỳ (ATA).
(2) Theo khuyến nghị về Bữa ăn lành mạnh của Đại học Harvard Hoa Kỳ.
Nước, gạo, đậu xanh, ức gà phile, đậu hà lan, gạo lứt, dầu hạt cải, khoai tây, chất xơ FOS, yến mạch, L- Glutamine (10g/l), Omega 3 (7g/l), dầu hướng dương, MCTs- triglyceride chuỗi trung bình, Orgalife Nepro Premix 2, hương dưa lưới giống tự nhiên, lòng trắng trứng, chất nhũ hóa lecithin 322(i), chất ổn định (461, 418, 466), gừng, chiết xuất cỏ ngọt, rau ngót, dâu, vitamin B6 (pyridoxin hydroclorid), chiết xuất từ quả olive, vitamin B5 (D-calci pantothenat), vitamin B1 (thiamin mononitrat), L-Theanin (0.1g/l).
Người bệnh suy dinh dưỡng hay có nguy cơ suy dinh dưỡng
Người trong chế độ ăn cắt giảm iod
Người bệnh tuyến giáp cần kiêng iod.
Người bệnh không dung nạp lactose.
*Sản phẩm thích hợp cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. Có thể sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú dưới sự hướng dẫn của chuyên viên y tế.
- Sản phẩm được sử dụng uống trực tiếp hay nuôi ăn qua ống thông. Lắc kỹ trước khi sử dụng.
- Lượng khuyến nghị: tùy theo nhu cầu dinh dưỡng
*Lượng khuyến nghị cho từng người bệnh cụ thể cần theo hướng dẫn của chuyên viên y tế.
*Sản phẩm ngon hơn khi giữ lạnh/hâm nóng.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ; nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
Lưu ý:
- Không dùng qua đường tĩnh mạch.
- Không hòa lẫn với sản phẩm khác, không gia nhiệt bằng lò vi sóng.
- Không sử dụng khi hộp bị phồng hoặc thành phần bị đông vón, hư hỏng.
- Sản phẩm có thể dùng khi được làm ấm dưới 40oC.
(Hàm lượng các chỉ tiêu dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị trên nhãn)
Thành phần |
Hàm lượng |
Mức đáp ứng (1)(%) |
|
Năng lượng |
250.0 |
Kcal |
12.5 |
Protein |
9.5 |
g |
19.0 |
Lipid |
8.3 |
g |
10.6 |
Saturated fat |
1.6 |
g |
- |
MUFA |
3.2 |
g |
- |
PUFA |
3.0 |
g |
- |
Omega 3 |
1050.0 |
mg |
|
DHA |
200.0 |
mg |
|
EPA |
320.0 |
mg |
|
Omega 6 |
2025.0 |
mg |
|
Cholesterol |
0.01 |
g |
- |
Transfat |
0.0 |
g |
- |
Carbohydrate |
34.3 |
g |
12.5 |
Chất xơ |
2.8 |
g |
10.0 |
Đường bổ sung |
0.0 |
g |
- |
Glutamine |
2.5 |
g |
- |
L-theanine |
25.0 |
mg |
- |
Vitamin A |
100.0 |
µg |
16.7 |
Vitamin C |
26.5 |
mg |
37.9 |
Vitamin D3 |
1.9 |
µg |
12.7 |
Vitamin E |
4.0 |
mg |
33.3 |
Vitamin B1 |
0.4 |
mg |
33.3 |
Vitamin B2 |
0.4 |
mg |
30.8 |
Vitamin B3 |
2.0 |
mg |
12.5 |
Vitamin B5 |
1.0 |
mg |
20.0 |
Vitamin B6 |
0.6 |
mg |
35.3 |
Vitamin B12 |
0.5 |
µg |
20.8 |
Biotin |
10.0 |
µg |
33.3 |
Natri |
200.0 |
mg |
8.7 |
Kali |
300.0 |
mg |
6.4 |
Canxi |
195.0 |
mg |
19.5 |
Phốt pho |
140.0 |
mg |
20.0 |
Magie |
45.0 |
mg |
22.0 |
Sắt |
3.2 |
mg |
17.5 |
Kẽm |
2.5 |
mg |
35.7 |
I ốt |
1.3 |
µg |
0.87 |
Selen |
13.0 |
µg |
38.2 |
Mangan |
0.6 |
mg |
26.1 |
Đồng |
160.0 |
µg |
17.8 |
Crom |
17.5 |
µg |
50.0 |
Molybden |
22.5 |
µg |
50.0 |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hàng ngày theo BYT và FDA
18 acid amin (chứa 9 acid amin thiết yếu*) có trong 250ml
Thành phần |
Hàm lượng |
Mức đáp ứng (2) (%) |
|
Leucine* |
665.7 |
mg |
28.4 |
Isoleucine* |
422.6 |
mg |
35.2 |
Lysine* |
691.3 |
mg |
38.4 |
Histidine* |
222.6 |
mg |
37.1 |
Phenylalanine* |
422.8 |
mg |
28.2 |
Threonine* |
308.6 |
mg |
34.3 |
Valine* |
422.4 |
mg |
27.1 |
Methionine* |
197.0 |
mg |
32.8 |
Tryptophan* |
129.1 |
mg |
53.8 |
Tyrosine |
268.2 |
mg |
- |
Cystine |
101.6 |
mg |
- |
Arginine |
609.7 |
mg |
- |
Alanine |
400.3 |
mg |
- |
Aspartic acid |
903.2 |
mg |
- |
Glutamic acid |
1352.8 |
mg |
- |
Glycine |
344.0 |
mg |
- |
Proline |
365.0 |
mg |
- |
Serine |
388.1 |
mg |
- |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hàng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người cân nặng 60kg