Orgalife tự hào giới thiệu Hộp quà Sức Khỏe sinh Tài Lộc như lời cầu chúc cho năm mới dồi dào sức khoẻ, phát tài phát lộc. Mỗi hộp quà gồm 3 hộp Soup uống vi chất Fomeal Care bồi bổ cơ thể cho người cao trung niên và 2 hộp Soup sữa dinh dưỡng khoa học O'ricmeal cho trẻ từ 1-6 tuổi.
Soup uống vi chất Fomeal Care - bữa ăn dinh dưỡng toàn diện cho người cao trung niên giúp xây dựng một sức khỏe bền vững để tận hưởng cuộc sống trọn vẹn; nhờ hệ dưỡng chất 5 sao Orgalife với 5 nhóm thực phẩm lành mạnh theo khuyến nghị của Đại học Havard – Hoa Kỳ, cung cấp năng lượng 100% từ các nguyên liệu tự nhiên, và vitamin khoáng chất, tốt cho sức khỏe của 5 hệ: Tiêu hóa – Miễn dịch – Cơ – Xương – Tim mạch.
Thành phần Soup uống Fomeal Care
Sữa gạo, ức gà phile, nước, protein đậu nành, Premix Mineral OrgaCare, gạo lứt, dầu hạt cải, chất xơ FOS, yến mạch, chất ổn định (460(i), 461, 466, 418), MCTs dầu dừa, chất nhũ hóa lecithin đậu nành (322(i)), Premix Vitamin OrgaCare, dầu đậu nành, bí đỏ, cà rốt, chùm ngây, hương đậu đỏ giống tự nhiên, đậu nhật, kiwi, dầu hạt thông, chiết xuất quả olive, chất tạo ngọt (955).
Thành phần Soup sữa O'ricmeal
Nước, gạo, ức gà phile, chất béo thực vật (dầu hạt cải, MCTs - chất béo chuỗi trung bình, dầu sacha inchi), đường sucrose, đạm gạo, chất xơ Inulin từ cải diếp xoăn (14 g/L), sữa bột, chuối, yến mạch, Premix (Mineral OrgaCare, Vitamin OrgaCare) dâu tây, lòng đỏ trứng gà, hỗn hợp Canxi (canxi nano và canxi từ tảo đỏ Lithothamnium calcareum), hương dâu giống tự nhiên, chất ổn định (461, 418), cà rốt, Omega-3, chất tạo ngọt tổng hợp (960), cải bó xôi, Choline, hương chuối giống tự nhiên, chất nhũ hóa lecithin 322(i), chiết xuất từ quả olive, taurine, Astaxanthin từ vi tảo lục (3200 μg/L), vitamin K2 (menaquinone-7 40 μg/L).
- Quà tặng cho doanh nghiệp, đối tác
- Quà tặng cho gia đình có người lớn tuổi và trẻ nhỏ
- Quà tặng cho thầy cô
Người biếng ăn, nhai nuốt kém
Người cần bổ sung dưỡng chất và tăng cường sức khỏe.
Người có nhu cầu thay thế bữa ăn.
- Uống trực tiếp.
- Lắc kỹ trước khi sử dụng.
- Sản phẩm ngon hơn khi giữ lạnh/hâm nóng.
- Tùy theo nhu cầu dinh dưỡng có thể dùng 1-3 hộp/ngày.
Trẻ biếng ăn
Trẻ cần bổ sung thêm dinh dưỡng, có nhu cầu thay thế bữa ăn phụ
Uống trực tiếp. Lắc kỹ trước khi sử dụng. Sản phẩm ngon hơn khi giữ lạnh.
Trẻ từ 1-3 tuổi, có thể sử dụng tối đa 3 hộp/ngày
Trẻ từ 4-6 tuổi, có thế sử dụng tối đa 5 hộp/ngày
Trẻ từ 6 tuổi trở lên, có thế sử dụng tùy theo nhu cầu dinh dưỡng không quá 6 hộp
* Chú ý: Sữa mẹ là thúc ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ, nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
Lưu ý:
Không hòa lẫn sản phẩm với nước hay các thực phẩm khác khi sử dụng.
Không sử dụng khi hộp bị phồng hoặc thành phần bên trong bị đông vón, hư hỏng.
Sản phẩm có thể dùng khi được làm ấm dưới 40 độ C.
Vì đặc tính bao bì, không để nguyên hộp hâm nóng trong lò vi sóng.
12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thành phần
|
ĐVT
|
Hàm lượng
|
Mức đáp ứng 1 (%)
|
---|---|---|---|
Leucine *
|
mg
|
660.0
|
28.2
|
Isoleucine*
|
mg
|
340.0
|
28.3
|
Lysine*
|
mg
|
600.0
|
33.3
|
Histidine*
|
mg
|
298.0
|
49.7
|
Phenylalanine*
|
mg
|
422.0
|
28.1
|
Threonine*
|
mg
|
414.0
|
46.0
|
Valine*
|
mg
|
440.0
|
28.2
|
Methionine*
|
mg
|
222.0
|
37.0
|
Tryptophan*
|
mg
|
68.0
|
28.3
|
Tyrosine
|
mg
|
348.0
|
-
|
Aspartic acid
|
mg
|
1026.0
|
-
|
Cystine
|
mg
|
148.0
|
-
|
Serine
|
mg
|
460.0
|
-
|
Glutamic acid
|
mg
|
1734.0
|
-
|
Proline
|
mg
|
412.0
|
-
|
Glycine
|
mg
|
394.0
|
-
|
Alanine
|
mg
|
460.0
|
-
|
Arginine
|
mg
|
556.0
|
-
|
(1) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60 kg.
Thành phần
|
ĐVT
|
Hàm lượng
|
Mức đáp ứng 2 (%)
|
---|---|---|---|
Leucine *
|
mg
|
491
|
65
|
Isoleucine*
|
mg
|
292
|
127
|
Lysine*
|
mg
|
287
|
47
|
Histidine*
|
mg
|
137
|
67 |
Phenylalanine*
|
mg
|
|
|
Threonine*
|
mg
|
224 |
71
|
Valine*
|
mg
|
337
|
68
|
Methionine*
|
mg
|
||
Tryptophan*
|
mg
|
80
|
90 |
Tyrosine
|
mg
|
648
|
116 |
Aspartic acid
|
mg
|
536 |
-
|
Cystine
|
mg
|
277
|
92
|
Serine
|
mg
|
290 |
-
|
Glutamic acid
|
mg
|
1019
|
-
|
Proline
|
mg
|
298 |
-
|
Glycine
|
mg
|
245
|
-
|
Alanine
|
mg
|
320
|
-
|
Arginine
|
mg
|
433
|
-
|
(2) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng Việt Nam (2016) cho trẻ nam 1-2 tuổi có cân nặng trung bình 12.1kg
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng 3 (%) |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal | 168.0 | 8.4 |
Chất đạm | g | 11.6 | 23.2 |
Chất béo | g | 5.2 | |
Chất béo bão hòa | g | 1.2 | - |
Chất béo không bão hòa | g | 3.6 | - |
MUFA | g | 2.0 | - |
Omega 9 | g | 2.0 | - |
PUFA | g | 1.6 | - |
Omega 3 | g | 0.4 | - |
Omega 6 | g | 1.2 | - |
Transfat | g | 0.0 | - |
Carbohydrate | g | 20.4 | 7.4 |
Chất xơ | g | 3.2 | 11.4 |
Đường bổ sung | g | 0.0 | - |
Vitamin A | μg | 160.0 | 26.7 |
Vitamin D3 | μg | 6.0 | 40.0 |
Vitamin E | mg | 24.0 | 200.0 |
Vitamin B1 | mg | 0.2 | 16.7 |
Vitamin B2 | mg | 0.4 | 30.8 |
Vitamin B3 | mg | 3.6 | 22.5 |
Vitamin B5 | mg | 2.0 | 40.0 |
Vitamin B6 | mg | 0.6 | 35.3 |
Vitamin B12 | μg | 1.2 | 50.0 |
Biotin | μg | 28.0 | 93.3 |
Acid folic | μg | 200.0 | 50.0 |
Vitamin C | mg | 25.0 | 35.7 |
Vitamin K | μg | 28.0 | 47.5 |
Natri | mg | 240.0 | 10.4 |
Kali | mg | 580.0 | 12.3 |
Canxi | mg | 300.0 | 30.0 |
Phốt pho | mg | 300.0 | 42.9 |
Magiê | mg | 72.0 | 35.1 |
Sắt | mg | 2.8 | 15.3 |
Kẽm | mg | 2.6 | 37.1 |
I-ốt | μg | 29.4 | 19.6 |
Đồng | mg | 0.4 | 44.4 |
Crôm | μg | 34.0 | 97.1 |
Selen | μg | 20.0 | 58.8 |
Mangan | mg | 1.4 | 60.9 |
(3) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo BYT và FDA
(Hàm lượng các chỉ tiêu không thấp hơn 80% giá trị trên nhãn)
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng 4 (%) |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal | 200.0 | 17 |
Chất đạm | g | 6.5 | 50 |
Chất béo | g | 7.3 | 19 |
Chất béo bão hòa | g | 2.1 | - |
MCTs | g | 1.0 | |
Omega 9 | g | 3.2 | - |
Omega 3 | mg | 400.0 | - |
DHA + EPA | mg | 50.0 | |
Omega 6 | g | 1.2 | - |
Transfat | g | 0.0 | - |
Carbohydrate | g | 27.0 | 21 |
Chất xơ | g | 2.8 | 20 |
Đường bổ sung | g | 5.0 | - |
Vitamin A | μg | 150.0 | 38 |
Vitamin C | mg | 16.0 | 53 |
Vitamin D | μg | 2.0 | 40 |
Vitamin E | mg | 1.7 | 34 |
Vitamin K | μg | 17 | 131 |
Vitamin B1 | mg | 0.2 | 40 |
Vitamin B2 | mg | 0.3 | 60 |
Vitamin B3 | mg | 1.5 | 25 |
Vitamin B5 | mg | 0.7 | 35 |
Vitamin B6 | mg | 0.2 | 40 |
Vitamin B12 | μg | 0.3 | 33 |
Biotin | μg | 4.0 | 50 |
Folic acid | μg | 40.0 | 25 |
Natri | mg | 100.0 | 7 |
Kali | mg | 300.0 | 10 |
Canxi | mg | 250.0 | 50 |
Phốt pho | mg | 110.0 | 24 |
Magiê | mg | 20.0 | 31 |
Sắt | mg | 3.0 | 39 |
Kẽm | mg | 1.1 | 27 |
I-ốt | μg | 9.0 | 10 |
Đồng | μg | 100.0 | 33 |
Choline | mg | 60.0 | 30 |
Taurine | mg | 30.0 | |
Selen | μg | 10.0 | 59 |
Mangan | mg | 0.3 | 25 |
(4) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo BYT và FDA cho trẻ từ 1-3 tuổi