FOMEAL OMEGA là bữa ăn cung cấp đầy đủ năng lượng và dinh dưỡng hoàn chỉnh từ các nguyên liệu tự nhiên lành mạnh; giúp hỗ trợ ổn định thể trạng, cài thiện tình trạng chán ăn, phù hợp cho người bệnh sụt cân, suy mòn.
Thực phẩm dinh dưỡng y học FOMEAL OMEGA là bữa ăn cung cấp đầy đủ năng lượng và dinh dưỡng hoàn chỉnh từ các nguyên liệu tự nhiên lành mạnh; giúp hỗ trợ ổn định thể trạng, cài thiện tình trạng chán ăn, phù hợp cho người bệnh sụt cân, suy mòn.
Protein hoàn chỉnh từ động – thực vật giúp hạn chế việc giảm khối lượng cơ và duy trì chức năng cơ bắp; cung cấp 18 acid amin gồm 9 acid amin thiết yếu cơ thể không tự tổng hợp được.
Sản phẩm được cấp bằng độc quyền sáng chế bởi Cơ quan Sáng chế và Nhãn hiệu Hoa Kỳ (USPTO) và Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam (NOIP).
Sản phẩm được sản xuất, kiểm soát bởi hệ thống quản lý chất lượng an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn Châu Âu FSSC 22000 và HACCP codex.
*Sản phẩm không chứa lactose, gluten; Không bổ sung đường; Không chứa chất bảo quản.
Tài liệu tham khảo
[1] ESPEN practical guideline: Clinical Nutrition in cancer. Clinical Nutrition 40 (2021), 2898-2913
[2] Current Opinion in Clinical Nutrition and Metabolic Care 16 (2013), 2, 156 - 161.
[3] Bộ y tế; 2018. Dinh dưỡng điều trị bệnh ung thư. Dinh dưỡng lâm sàng, Nhà xuất bản y học, Hà Nội, 287
Nước, đậu xanh, gạo, ức gà phile, dầu hạt cải, chất xơ FOS, gạo lứt, Orgalife Navie Premix (26 vitamin & khoáng chất), Omega 3, ca cao, dầu hướng dương, MCTs từ dầu dừa, hương vanilla giống tự nhiên, hương chocolate giống tự nhiên, cải bó xôi, bí đỏ, táo, hạnh nhân, chiết xuất cỏ ngọt, chất ổn định, lectithin, chiết xuất quả olive.
*Sản phẩm có chứa đậu nành, hạnh nhân, Omega 3 từ dầu cá.
Người bệnh sụt cân, suy mòn; người bệnh suy giảm miễn dịch; người bệnh suy dinh dưỡng, ăn kém, chán ăn; người bệnh có nhu cầu thay thế bữa ăn hay bổ sung dinh dưỡng, người không dung nạp lactose.
Sản phẩm có thể dùng cho người bệnh ung thư.
Có thể sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú dưới sự hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Sản phẩm được sử dụng uống trực tiếp hay nuôi ăn qua ống thông. Lắc kỹ trước khi sử dụng.
Lượng khuyến nghị thông thường:
Lượng khuyến nghị cho từng người bệnh cụ thể cần theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
Thành phần |
Hàm lượng |
ĐVT |
Mức đáp ứng(4) (%) |
Năng lượng |
250.0 |
kcal |
12.5 |
Protein |
9.5 |
g |
19.0 |
Lipid |
8.3 |
g |
10.6 |
Saturated fat |
1.6 |
g |
- |
MUFA |
3.2 |
g |
- |
PUFA |
3.0 |
g |
- |
Omega-3 |
1050.0 |
mg |
- |
DHA |
200.0 |
mg |
- |
EPA |
320.0 |
mg |
- |
Omega-6 |
2025.0 |
mg |
- |
Transfat |
0.0 |
g |
- |
Carbohydrate |
34.3 |
g |
12.5 |
Chất xơ |
2.8 |
g |
10.0 |
Vitamin A |
150.0 |
μg |
25.0 |
Vitamin D3 |
1.9 |
μg |
12.7 |
Vitamin E |
4.0 |
mg |
33.3 |
Vitamin B1 |
0.4 |
mg |
33.3 |
Vitamin B2 |
0.4 |
mg |
30.8 |
Vitamin B3 |
2.0 |
mg |
12.5 |
Vitamin B5 |
1.0 |
mg |
20.0 |
Vitamin B6 |
0.6 |
μg |
35.3 |
Vitamin B12 |
0.5 |
μg |
20.8 |
Biotin |
6.0 |
μg |
20.0 |
Folic acid |
60.0 |
μg |
15.0 |
Vitamin C |
26.5 |
mg |
37.9 |
Vitamin K |
30.0 |
μg |
50.8 |
Natri |
200.0 |
mg |
8.7 |
Kali |
375.0 |
mg |
8.0 |
Canxi |
195.0 |
mg |
19.5 |
Phốt pho |
140.0 |
mg |
20.0 |
Magie |
42.5 |
mg |
20.7 |
Sắt |
3.2 |
mg |
17.5 |
Kẽm |
2.5 |
mg |
35.7 |
I-ốt |
30.0 |
μg |
20.0 |
Mangan |
0.6 |
mg |
26.1 |
Selen |
15.0 |
μg |
44.1 |
Đồng |
310.0 |
μg |
34.4 |
Crom |
35.0 |
μg |
100.0 |
Molypden |
25.0 |
μg |
55.6 |
(4) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo BYT và FDA.
Thành phần |
Hàm lượng |
ĐVT |
Mức đáp ứng(5) (%) |
Leucine* |
676.7 |
mg |
28.9 |
Isoleucine* |
308.1 |
mg |
25.7 |
Lysine* |
583.7 |
mg |
32.4 |
Histidine* |
251.1 |
mg |
41.9 |
Phenylalanine* |
473.2 |
mg |
31.5 |
Threonine* |
311.6 |
mg |
34.6 |
Valine* |
421.5 |
mg |
27.0 |
Methionine* |
225.0 |
mg |
37.5 |
Tryptophan* |
113.5 |
mg |
47.3 |
(6) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60kg.