Thực phẩm dinh dưỡng y học Delisoup là bữa ăn giàu dưỡng chất, cung cấp năng lượng chuẩn (1 kcal/ml) và dinh dưỡng cân đối từ các nguyên liệu tự nhiên lành mạnh. 24 vitamin và khoáng chất cần thiết giúp cơ thể hồi phục và tăng cường sức khỏe; chất xơ tự nhiên từ rau củ quả và FOS tốt cho hệ tiêu hóa; bổ sung Astaxanthin (từ vi tảo lục) giúp tăng cường đáp ứng miễn dịch.
*Sản phẩm không chứa lactose, gluten; không bổ sung đường; không chứa chất bảo quản.
Tài liệu tham khảo
[1] Blomstrand E. Branched-chain amino acids activate key enzymes in protein synthesis after physical exercise. J Nutr. 2006 Jan;136(1 Suppl):269S-73S.
[2] Mensink RP, Katan MB. Effect of a diet enriched with monounsaturated or polyunsaturated fatty acids on levels of low-density and high-density lipoprotein cholesterol in healthy women and men. N Engl J Med. 1989 Aug 17;321(7):436-41.
[3] Nutrition in the Prevention and Treatment of Disease. 2001, page 279-290.
[4] www.fda.gov/nutritioneducation
[5] Park JS, Chyun JH, Kim YK, Line LL, Chew BP. Astaxanthin decreased oxidative stress and inflammation and enhanced immune response in humans. Nutr Metab (Lond). 2010 Mar 5;7:18.
Nước, gạo, ức gà phile, dầu hạt cải, bột dong, chất xơ FOS, đạm thực vật (soy protein), MCTs từ dầu dừa, Orgalife Special Premix, đậu xanh, cải kale, cà rốt, astaxanthin (3.2 mg/l), vitamin K2 (menaquinone-7).
*Sản phẩm có chứa thành phần đậu nành.
Hộp giấy 250 ml (1 lốc = 3 hộp, 1 thùng = 10 lốc)
Người bệnh suy dinh dưỡng; người bệnh kém hấp thu hoặc chán ăn; người có nhu cầu thay thế bữa ăn hay bổ sung dinh dưỡng.
*Sản phẩm thích hợp sử dụng cho người lớn và trẻ em từ 4 tuổi trở lên, có thể sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú dưới sự hướng dẫn của bác sĩ.
Sản phẩm được sử dụng uống trực tiếp. Lắc kỹ trước khi sử dụng.
Lượng khuyến nghị thông thường:
*Lượng khuyến nghị cho từng bệnh nhân cụ thể cần theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ; nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thành phần |
Hàm lượng |
ĐVT |
Mức đáp ứng* (%) |
Năng lượng |
250.0 |
kcal |
12.5 |
Protein |
8.3 |
g |
16.6 |
Lipid |
8.3 |
g |
10.6 |
Saturated fat |
1.6 |
g |
- |
MUFA |
3.7 |
g |
- |
PUFA |
1.9 |
g |
- |
Omega-3 |
550.0 |
mg |
- |
Omega-6 |
1200.0 |
mg |
- |
Transfat |
0.0 |
g |
- |
Carbohydrate |
36.3 |
g |
13.2 |
Chất xơ |
2.8 |
g |
10.0 |
Đường |
0.0 |
μg |
- |
Vitamin A |
163.4 |
μg |
27.2 |
Vitamin D3 |
3.0 |
μg |
20.0 |
Vitamin E |
4.5 |
mg |
37.1 |
Vitamin B1 |
0.3 |
mg |
25.0 |
Vitamin B2 |
0.5 |
mg |
38.5 |
Vitamin B3 |
1.6 |
mg |
10.0 |
Vitamin B5 |
0.6 |
mg |
12.0 |
Vitamin B6 |
0.5 |
μg |
29.4 |
Vitamin B12 |
0.3 |
μg |
12.5 |
Vitamin K2 |
18.0 |
μg |
30.5 |
Biotin |
21.8 |
μg |
72.7 |
Folic acid |
57.8 |
μg |
14.5 |
Vitamin C |
7.5 |
mg |
10.7 |
Natri |
125.0 |
mg |
5.4 |
Kali |
300.0 |
mg |
6.3 |
Canxi |
126.0 |
mg |
12.6 |
Phốt pho |
105.0 |
mg |
15.0 |
Magie |
43.0 |
mg |
21.0 |
Sắt |
3.0 |
mg |
16.4 |
Kẽm |
2.5 |
mg |
35.7 |
I-ốt |
49.3 |
μg |
32.9 |
*Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo BYT và FDA.