Leisure Mom Lacta là soup uống công thức từ chân giò heo & đu đủ xanh, cung cấp đầy đủ dưỡng chất cho bà mẹ đang cho con bú, hỗ trợ tăng chất lượng sữa mẹ, giúp bé khỏe mạnh và phát triển toàn diện
Leisure Mom Lacta là là soup uống công thức từ chân giò heo & đu đủ xanh, cung cấp đầy đủ dưỡng chất cho bà mẹ đang cho con bú, hỗ trợ tăng chất lượng sữa mẹ, giúp bé khỏe mạnh và phát triển toàn diện
- Bổ sung GABA giúp giảm lo âu, căng thẳng, cải thiện tâm trạng, giấc ngủ, ngừa trầm cảm sau sinh, ngoài ra GABA còn chống oxi hóa và chống lão hóa cho cơ thể mẹ
- Chiết xuất thiên môn chùm & cỏ cà ri gia tăng sản lượng, chất lượng, khơi thông dòng sữa, ngăn ngừa tình trạng thiếu sữa, mất sữa, giúp sữa mẹ đặc, thơm và mát hơn
- 25 loại Vitamin & khoáng chất làm giàu dinh dưỡng cho sữa mẹ
- Tăng cường HMO sữa mẹ, nuôi dưỡng lợi khuẩn đường ruột của trẻ giúp trẻ có hệ miễn dịch tối ưu
- Taurine và Choline là dưỡng chất cần thiết cho sự phát triển trí não của trẻ, đặc biết là ở giai đoạn mới chào đời
Nước, đu đủ xanh, gạo, chân giò heo, gạo lứt, đạm thực vật (soy protein), đậu xanh, chất xơ FOS (12g/l), yến mạch, Orgalife Navie Premix, đậu lăng, dầu hạt cải, hương đào giống tự nhiên, chiết xuất olive, hương vanilla giống tự nhiên, rau ngót, cà rốt, bí đỏ, HMO (2’-Fucosyllactose 1g/l), chất ổn định (461, 418, 466), Choline (0.8g/l), chiết xuất cỏ ngọt, GABA (0.6g/l), chiết xuất cỏ cà ri (0.4g/l), chiết xuất thiên môn chùm (0.4/l), taurine (0.1g/l)
Bà mẹ sau sinh & đang nuôi con bằng sữa mẹ. Người không dung nạp lactose
Uống trực tiếp. Lắc kỹ trước khi sử dụng. Tùy theo nhu cầu có thể sử dụng 1-4 hộp/ ngày.
Sản phẩm ngon hon khi hâm nóng/ giữ lạnh
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Sản phẩm sau khi mở nên được bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh, dùng hết trong vòng 24h
*Sản phẩm có chứa thành phần yến mạch, đậu nành
Lưu ý:
Không hòa lẫn với sản phẩm khác, không gia nhiệt bằng lò vi sóng.
Không sử dụng khi hộp bị phồng hoặc thành phần bên trong bị đông vón, hư hỏng
12 tháng kể từ ngày sản xuất
(Hàm lượng các chỉ tiêu dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị trên nhãn)
Thành phần |
Hàm lượng |
ĐVT |
Mức đáp ứng(1) (%) |
Lượng KN bà mẹ sau sinh 0-12 tháng |
Năng lượng |
120 |
kcal |
4.8% |
2500 |
Chất đạm |
5.8 |
g |
7.4% |
78 |
Chất béo |
2.5 |
g |
3.8% |
66 |
Saturated fat |
0.5 |
g |
- |
- |
PUFA |
0.4 |
g |
- |
- |
Omega-3 (mg) |
70.0 |
mg |
14.0% |
0.5 |
Omega-6 (mg) |
300 |
mg |
15.0% |
2.0 |
MUFA |
1.2 |
g |
- |
- |
Omega 9 |
1100.0 |
mg |
- |
- |
Transfat |
0.0 |
mg |
- |
|
Carbohydrate (g) |
19.0 |
g |
4.8 |
395 |
Đường bổ sung |
0.0 |
g |
||
Vitamin A |
132.0 |
µg |
12.0% |
1100.0 |
Vitamin D3 |
1.7 |
µg |
17% |
10.0 |
Vitamin E |
3.5 |
mg |
20.0% |
18.0 |
Vitamin B1 |
0.4 |
mg |
27.0% |
1.3 |
Vitamin B2 |
0.4 |
mg |
20.0% |
1.8 |
Vitamin B3 |
1.8 |
mg |
10.0% |
17.0 |
Vitamin B5 |
0.9 |
mg |
13.0% |
7.0 |
Vitamin B6 |
0.5 |
mg |
26.0% |
2.0 |
Vitamin B7 |
5.3 |
µg |
15.0% |
35.0 |
Vitamin B9 |
52.8 |
µg |
11.0% |
500.0 |
Vitamin B12 |
0.4 |
µg |
16.0% |
2.8 |
Vitamin C |
23.3 |
mg |
16.0% |
145.0 |
Vitamin K1 |
26.4 |
µg |
18.0% |
150.0 |
Choline |
160.0 |
mg |
29.0% |
550.0 |
Natri |
144.5 |
mg |
7.2% |
2000.0 |
Kali |
127.2 |
mg |
4.0% |
3510.0 |
Calcium |
172.0 |
mg |
13.0% |
1300.0 |
Phosphorus |
47.7 |
mg |
- |
700.0 |
Magnesium |
17.0 |
mg |
43.0% |
40.0 |
Iron |
2.0 |
mg |
- |
20.0 |
Zinc |
3.0 |
mg |
24.0% |
8.5 |
Iodine |
26.4 |
µg |
11.0% |
250.0 |
Cooper |
0.27 |
mg |
21.0% |
1.3 |
Crom |
30.80 |
µg |
68.0% |
45.0 |
Selenium |
13.20 |
µg |
34.0% |
39.0 |
Mangan |
0.53 |
mg |
20.0% |
2.6 |
Molypbden |
22.00 |
µg |
34.0% |
65.0 |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hàng ngày theo BYT và FDA.
Thành phần |
Hàm lượng |
Mức đáp ứng (%) |
|
Lysin* |
327.5 |
mg |
13.0% |
Methionine* |
90.1 |
mg |
11.0% |
Tryptophan* |
68.2 |
mg |
23.0% |
Phenylalanine* |
296.8 |
mg |
29.0% |
Threonine* |
243.2 |
mg |
20.0% |
Valine* |
268.1 |
mg |
13.0% |
Leucine * |
448.7 |
mg |
14.0% |
Isoleucine* |
168.4 |
mg |
10.0% |
Histidine* |
220.0 |
mg |
26.0% |
Cystein |
94.0 |
mg |
- |
Tyrosine |
200.6 |
mg |
- |
Arginine |
382.0 |
mg |
- |
Aspartic acid |
583.5 |
mg |
- |
Alanine |
292.0 |
mg |
- |
Proline |
233.2 |
mg |
- |
Sernine |
272.7 |
mg |
- |
Glutamic acid |
1065.8 |
mg |
- |
Glycine |
260.9 |
mg |
- |