Fomeal Care là soup uống vi chất dễ hấp thu giúp người cao tuổi và người trung niên bồi bổ cơ thể để có một sức khỏe bền vững để tận hưởng cuộc sống trọn vẹn.
- Năng lượng 100% từ các nguyên liệu tự nhiên gồm 5 nhóm thực phẩm lành mạnh theo khuyến nghị của Đại học Havard – Hoa Kỳ, và vitamin khoáng chất.
- Tốt cho sức khỏe của 5 hệ: Tiêu hóa – Miễn dịch – Cơ – Xương – Tim mạch.
- Chỉ số đường huyết thấp: GI = 33 không làm tăng nhanh lượng đường trong máu, giúp kiểm soát tốt đường huyết, phù hợp cho người bị tiểu đường, người đái tháo đường sử dụng.
*Chứng minh lâm sàng giúp tăng khối cơ, protein, khối lượng cơ xương, giảm tỉ lệ chất béo cơ thể và mỡ nội tạng sau 2 tháng cho đối tượng người cao tuổi tại Trung tâm điều dưỡng người cao tuổi Tuyết Thái - Đông Anh - Hà Nội.
Fomeal Care là soup uống vi chất hấp thu giúp người cao tuổi và người trung niên có một sức khỏe bền vững để tận hưởng cuộc sống trọn vẹn; nhờ hệ dưỡng chất 5 sao Orgalife với 5 nhóm thực phẩm lành mạnh theo khuyến nghị của Đại học Havard – Hoa Kỳ, cung cấp năng lượng 100% từ các nguyên liệu tự nhiên, và vitamin khoáng chất, tốt cho sức khỏe của 5 hệ: Tiêu hóa – Miễn dịch – Cơ – Xương – Tim mạch.
- Chỉ số đường huyết thấp: GI = 33 (GI < 55 là thấp*) nên Fomeal Care an toàn cho người tiểu đường, người đái tháo đường sử dụng giúp nâng cao sức khỏe, bồi bổ cơ thể.
- Hỗ trợ tiêu hóa: Đạm thủy phân kết hợp MCTs dễ hấp thu
- Phòng ngừa táo bón, hỗ trợ sức khỏe đường ruột: giàu chất xơ tự nhiên và xơ FOS
- Tăng cường miễn dịch: Acid folic, sắt, kẽm, magie, selen và vitamin nhóm B, C, A, E giúp tăng cường miễn dịch.
- Duy trì sức khỏe cơ: Protein hoàn chỉnh từ động – thực vật chứa 18 acid amin, 9 acid amin thiết yếu giúp hỗ trợ giảm mất cơ, xây dựng & duy trì sức khỏe khối cơ.
- Hệ xương chắc khỏe: Kết hợp canxi, vitamin D3 và phốt pho giúp duy trì hệ xương chắc khỏe.
- Tốt cho tim mạch: MUFA (omega 9) và PUFA(omega 3-6) giúp giảm cholesterol toàn phần và LDL, giảm nguy cơ phát triển bệnh lý tim mạch.
*Theo hướng dẫn phòng ngừa và quản lý đái tháo đường Canada 2013 - Hiệp hội Đái Tháo Đường Canada.
- Sản phẩm đã được chứng minh lâm sàng giúp tăng khối cơ, protein, khối lượng cơ xương, giảm tỉ lệ chất béo cơ thể và mỡ nội tạng sau 2 tháng cho đối tượng người cao tuổi tại Trung tâm điều dưỡng người cao tuổi Tuyết Thái - Đông Anh - Hà Nội, 2022
Nước, ức gà phi lê, gạo, protein đậu nành, PremiX Mineral OrgaCare, gạo lứt, dầu hạt cải, xơ FOS, yến mạch, chất ổn định (460(i), 461, 466, 418), chất béo MCTs, Premix Vitamin OrgaCare, chấy nhũ hóa lecithin (322(i)), hương vanilla giống tự nhiên, hương yến giống tự nhiên, dầu đậu nành, bí đỏ, cà rốt, chùm ngây, đậu nhật, kiwi, chiết xuất quả olive, chiết xuất cỏ ngọt.
Người cần tăng cường phục hồi sức khỏe sau bệnh
Người kém hấp thu hoặc chán ăn
Người cần bổ sung dưỡng chất, kiểm soát đường huyết
Người có nhu cầu thay thế bữa ăn.
- Uống trực tiếp.
- Lắc kỹ trước khi sử dụng.
- Sản phẩm ngon hơn khi giữ lạnh/hâm nóng.
- Tùy theo nhu cầu dinh dưỡng có thể dùng 1-3 hộp/ngày.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ, nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
Lưu ý:
Không hòa lẫn sản phẩm với nước hay các thực phẩm khác khi sử dụng.
Không sử dụng khi hộp bị phồng hoặc thành phần bên trong bị đông vón, hư hỏng.
Sản phẩm có thể dùng khi được làm ấm dưới 40 độ C.
Vì đặc tính bao bì, không để nguyên hộp hâm nóng trong lò vi sóng.
01 năm kể từ ngày sản xuất.
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng (%) (2) |
---|---|---|---|
Leucine * | mg | 825 | 0.353 |
Isoleucine* | mg | 425.1 | 0.354 |
Lysine* | mg | 750 | 0.417 |
Histidine* | mg | 372.5 | 0.621 |
Phenylalanine* | mg | 527.6 | 0.351 |
Threonine* | mg | 517.5 | 0.575 |
Valine* | mg | 550.1 | 0.352 |
Methionine* | mg | 277.5 | 0.463 |
Tryptophan* | mg | 85 | 0.354 |
Tyrosine | mg | 435 | - |
Aspartic acid | mg | 1282.5 | - |
Cystine | mg | 185 | - |
Serine | mg | 575 | - |
Glutamic acid | mg | 2167.5 | - |
Proline | mg | 515 | - |
Glycine | mg | 492.5 | - |
Alanine | mg | 575 | - |
Arginine | mg | 695 | - |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60 kg.
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng (%) (1) |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal | 210 | 10.5 |
Chất đạm | g | 14.5 | 29 |
Chất béo | g | 6.6 | 8.4 |
Chất béo bão hòa | g | 1.4 | - |
Chất béo không bão hòa | g | 4.5 | - |
MUFA | g | 2.6 | - |
Omega 9 | g | 2.4 | - |
PUFA | g | 1.9 | - |
Omega 3 | g | 0.4 | - |
Omega 6 | g | 1.4 | - |
Transfat | g | 0 | - |
Carbohydrate | g | 25.5 | 9.3 |
Chất xơ | g | 4 | 14.3 |
Đường bổ sung | g | 0 | - |
Vitamin A | μg | 200 | 33.3 |
Vitamin D3 | μg | 7.5 | 50 |
Vitamin E | mg | 30 | 250 |
Vitamin B1 | mg | 0.2 | 16.7 |
Vitamin B2 | mg | 0.5 | 36.9 |
Vitamin B3 | mg | 4.4 | 27.4 |
Vitamin B5 | mg | 2.6 | 52.6 |
Vitamin B6 | mg | 0.8 | 48.8 |
Vitamin B12 | μg | 1.6 | 66.7 |
Biotin | μg | 35 | 116.7 |
Acid folic | μg | 250 | 62.5 |
Vitamin C | mg | 25 | 35.7 |
Vitamin K | μg | 35 | 59.3 |
Natri | mg | 300 | 13 |
Kali | mg | 725 | 15.4 |
Canxi | mg | 375 | 37.5 |
Phốt pho | mg | 375 | 53.6 |
Magiê | mg | 90 | 43.9 |
Sắt | mg | 3.5 | 19.1 |
Kẽm | mg | 3.3 | 46.4 |
I-ốt | μg | 36.8 | 24.5 |
Đồng | mg | 0.5 | 55.6 |
Crôm | μg | 42.5 | 121.4 |
Selen | μg | 25 | 73.5 |
Mangan | mg | 1.7 | 73.9 |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hàng ngày theo BYT và FDA