Soup uống dinh dưỡng Fomeal Basic Soup là bữa ăn cung cấp năng lượng chuẩn và đầy đủ dinh dưỡng thiết yếu, dễ hấp thu từ các nguyên liệu tự nhiên lành mạnh, hỗ trợ người bệnh phục hồi nhanh chóng.
- Năng lượng chuẩn 1 kcal/ml từ 100% nguyên liệu tự nhiên an toàn và lành mạnh.
- Protein hoàn chỉnh từ động – thực vật, cung cấp 18 acid amin gồm 9 acid amin thiết yếu cơ thể không tự tổng hợp được, giúp hạn chế việc giảm khối lượng cơ và duy trì chức năng cơ bắp [1].
- Chất béo không bão hòa (MUFA, PUFA) từ dầu thực vật lành mạnh giúp giảm cholesterol toàn phần và LDL, giúp giảm nguy cơ phát triển bệnh tim mạch [2].
- Chất xơ tự nhiên từ rau củ quả và FOS tốt cho hệ tiêu hóa, kiểm soát đường huyết và giảm cholesterol trong máu [3].
- Bổ sung Vitamin D3, Canxi và Phốt pho giúp cho xương chắc khỏe [4].
- Cung cấp 20 vitamin và khoáng chất cần thiết cho phục hồi sức khỏe [4].
- Sản phẩm được cấp bằng độc quyền sáng chế bởi Cơ quan Sáng chế và Nhãn hiệu Hoa Kỳ (USPTO) và Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam (NOIP).
- Sản phẩm được sản xuất, kiểm soát bởi hệ thống quản lý chất lượng an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn Châu Âu FSSC 22000 và HACCP codex.
*Sản phẩm không chứa lactose, gluten; không bổ sung đường; không chứa chất bảo quản.
Tài liệu tham khảo
[1] Blomstrand E. Branched-chain amino acids activate key enzymes in protein synthesis after physical exercise. J Nutr. 2006 Jan;136(1 Suppl):269S-73S.
[2] Mensink RP, Katan MB. Effect of a diet enriched with monounsaturated or polyunsaturated fatty acids on levels of low-density and high-density lipoprotein cholesterol in healthy women and men. N Engl J Med. 1989 Aug 17;321(7):436-41.
[3] Nutrition in the Prevention and Treatment of Disease. 2001, page 279-290.
[4] www.fda.gov/nutritioneducation
Nước, đậu xanh, gạo, ức gà phile, dầu hạt cải, chất xơ FOS, gạo lứt, dầu hướng dương, Orgalife Special Premix, MCTs từ dầu dừa, rau bó xôi, bí đỏ, táo, hạnh nhân.
*Sản phẩm có chứa thành phần đậu nành, hạnh nhân.
Hộp giấy 250 ml (1 lốc = 3 hộp, 1 thùng = 10 lốc).
Người bệnh trước và sau phẫu thuật; người bệnh suy dinh dưỡng; người bệnh kém hấp thu hoặc chán ăn; người có nhu cầu thay thế bữa ăn hay bổ sung dinh dưỡng.
*Sản phẩm thích hợp sử dụng cho người lớn và trẻ em từ 4 tuổi trở lên, có thể sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú dưới sự hướng dẫn của bác sĩ.
Sản phẩm được sử dụng uống trực tiếp. Lắc kỹ trước khi sử dụng.
Sản phẩm có thể sử dụng nuôi ăn qua sonde dưới sự hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Lượng khuyến nghị thông thường:
*Lượng khuyến nghị cho từng bệnh nhân cụ thể cần theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ; nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
12 tháng kể từ ngày sản xuất
Thành phần
|
ĐVT
|
Hàm lượng
|
Mức đáp ứng (1) (%)
|
---|---|---|---|
Năng lượng |
250.0 |
kcal |
12.5 |
Protein |
9.5 |
g |
19.0 |
Lipid |
8.3 |
g |
10.6 |
Saturated fat |
1.6 |
g |
- |
MUFA |
3.2 |
g |
- |
PUFA |
2.3 |
g |
- |
Omega-3 |
500.0 |
mg |
- |
Omega-6 |
1850.0 |
mg |
- |
Transfat |
0.0 |
g |
- |
Carbohydrate |
34.3 |
g |
12.5 |
Chất xơ |
2.8 |
g |
10.0 |
Đường bổ sung |
0.0 |
g |
- |
Vitamin A |
187.0 |
μg |
31.2 |
Vitamin D3 |
4.5 |
μg |
30.0 |
Vitamin E |
5.8 |
mg |
48.1 |
Vitamin B1 |
0.8 |
mg |
67.9 |
Vitamin B2 |
0.5 |
mg |
39.9 |
Vitamin B3 |
3.5 |
mg |
21.9 |
Vitamin B5 |
1.7 |
mg |
33.4 |
Vitamin B6 |
1.0 |
μg |
60.6 |
Vitamin B12 |
0.5 |
μg |
20.0 |
Biotin |
33.1 |
μg |
110.4 |
Folic acid |
84.0 |
μg |
21.0 |
Vitamin C |
15.0 |
mg |
21.4 |
Natri |
112.5 |
mg |
4.9 |
Kali |
525.0 |
mg |
11.2 |
Canxi |
126.3 |
mg |
12.6 |
Phốt pho |
153.5 |
mg |
21.9 |
Magie |
43.0 |
mg |
21.0 |
Sắt |
4.1 |
mg |
22.6 |
Kẽm |
2.7 |
mg |
38.1 |
I-ốt |
66.5 |
μg |
44.3 |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo FDA.
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng 2 (%) |
---|---|---|---|
Leucine* |
676.7 |
mg |
28.9 |
Isoleucine* |
308.1 |
mg |
25.7 |
Lysine* |
583.7 |
mg |
32.4 |
Histidine* |
251.1 |
mg |
41.8 |
Phenylalanine* |
473.2 |
mg |
31.5 |
Threonine* |
311.6 |
mg |
34.6 |
Valine* |
421.5 |
mg |
27.0 |
Methionine* |
257.5 |
mg |
42.9 |
Tryptophan* |
116.7 |
mg |
48.6 |
Tyrosine |
322.5 |
mg |
- |
Aspatric acid |
958.1 |
mg |
- |
Cystine |
117.5 |
mg |
- |
Serine |
497.5 |
mg |
- |
Glutamic acid |
1692.5 |
mg |
- |
Proline |
437.5 |
mg |
- |
Glycine |
328.2 |
mg |
- |
Alanine |
376.8 |
mg |
- |
Arginine |
602.8 |
mg |
- |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60kg.