O'ric Oresol là nước uống công thức vi chất bù nước nhanh chóng, hiệu quả, bổ sung chất điện giải và vitamin cần thiết cho cơ thể
- Hàm lượng chất điện giải dựa vào công thức khuyến nghị của WHO để xây dựng tiêu chuẩn riêng cho sản phẩm
- Vị thơm ngon dễ uống nhờ bổ sung dâu tây tươi hấp dẫn vị giác của trẻ
O'ric Oresol là nước uống công thức vi chất bù nước nhanh chóng, hiệu quả, bổ sung chất điện giải và vitamin cần thiết cho cơ thể
- Hàm lượng chất điện giải dựa vào công thức khuyến nghị của WHO để xây dựng tiêu chuẩn riêng cho sản phẩm.
- Tăng hiệu quả điều trị tiêu chảy ở người bị tiêu chảy, tăng cường sức đề kháng ở người khỏe mạnh nhờ bổ sung Vitamin A, Kẽm (Zn), Selen và vitamin nhóm B.
- Vị thơm ngon dễ uống nhờ bổ sung dâu tây tươi hấp dẫn vị giác của trẻ.
Nước, dâu tây, glucose, premix lyte, chất điều chỉnh độ axit (296), hương dâu giống tự nhiên, chất ổn định (418), chất tạo ngọt tổng hợp (955).
*Sản phẩm không chứa lactose, gluten; Không bổ sung đường; Không chứa chất bảo quản.
Trẻ em và người lớn dùng trong các trường hợp:
- Muốn giải khát và bổ sung điện giải hàng ngày.
- Người mệt mỏi, vận động nhiều, chơi thể thao, lao động nặng nhọc.
- Mất nhiều muối nước do: tiêu chảy, nôn ói, sốt cao, ra nhiều mồ hôi.
Uống trực tiếp, tùy theo nhu cầu
Trẻ em < 2 tuổi: 1-2 hộp/ ngày, cần tham khảo thêm ý kiến bác sĩ
Trẻ em 2-6 tuổi: 2-3 hộp/ ngày
Trẻ từ > 6 tuổi và người lớn: 3-6 hộp/ ngày
Lắc kỹ trước khi sử dụng. Sản phẩm ngon hơn khi giữ lạnh.
Ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Sản phẩm sau khi mở nên được bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
Lưu ý:
Không hòa lẫn với sản phẩm khác, không gia nhiệt bằng lò vi sóng.
Không sử dụng khi hộp bị phồng hoặc thành phần bên trong bị đông vón, hư hỏng.
12 tháng kể từ ngày sản xuất
(Hàm lượng các chỉ tiêu dinh dưỡng không dưới 80% số công bố(*))
Thành phần |
Hàm lượng |
ĐVT |
Mức đáp ứng(1)(%) |
Năng lượng |
7 |
kcal |
0.7 |
Chất đạm |
0 |
g |
0 |
Chất béo |
0 |
g |
0 |
Carbohydrate |
1.8 |
g |
1.2 |
Natri clorua |
260 |
mg |
- |
Kali clorua |
150 |
mg |
- |
Natri citrate |
290 |
mg |
- |
Vitamin A |
150 |
mcg |
50.0 |
Vitamin B3 |
2.0 |
mg |
33.3 |
Vitamin B6 |
0.6 |
mg |
120 |
Kẽm |
1.4 |
mg |
46.7 |
Selen |
10.2 |
mcg |
51.0 |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hàng ngày theo FDA cho trẻ từ 1-3 tuổi.