O'ricmeal Peptide là bữa ăn hoàn chỉnh năng lượng cao từ 100% nguyên liệu từ thiên nhiên, giải pháp tối ưu cho trẻ bất dung nạp lactose, trẻ dị ứng đạm sữa bò hay đạm đậu nành.
Bữa ăn hoàn chỉnh năng lượng cao 100% nguyên liệu từ thiên nhiên, giải pháp tối ưu cho trẻ bất dung nạp lactose, trẻ dị ứng đạm sữa bò hay đạm đậu nành.
- Rất dễ hấp thu: 100% protein thủy phân từ ức gà phile và đạm đậu Hà Lan, kết hợp MCTs từ dầu dừa cải thiện khả năng hấp thu đường ruột.
- Hệ dưỡng chất Muni care tăng cường miễn dịch: Sản xuất kháng thể nhiều hơn với công thức Beta-glucan từ nấm men và Nucleotides.
- Tốt cho tiêu hóa: Xơ tự nhiên và Inulin từ cải diếp xoăn giúp củng cố hệ lợi khuẩn đường ruột.
- Giúp trẻ cao lớn: Tỷ lệ Canxi : Phospho chuẩn, tối đa hấp thu canxi vào xương, răng.
- Phát triển trí não: Giàu Omega - 3 với DHA và EPA, bổ sung Taurine, Choline tăng khả năng tập trung và năng lực phối hợp vận động
Nước, gạo, ức gà phile, dầu hạt cải, dầu hướng dương, MCTs-triglyceride chuỗi trung bình, dầu dừa, dầu sacha inchi, chất xơ Inulin từ cải diếp xoăn (15 g/L), pea protein, yến mạch, gạo lứt nảy mầm, vitamin & khoáng chất, dâu tây, cà rốt, canxi từ tảo Lithothamnium calcareum, Omega-3, hương vanilla giống tự nhiên, chiết xuất cỏ ngọt, cải bó xôi, lecithin, choline, taurine, chiết xuất quả olive, chiết xuất Beta-glucan từ nấm men (100 mg/L), RNA nucleotide (40 mg/L), vitamin K2 (menaquinone-7: 40 μg/L).
Trẻ trước và sau phẫu thuật
Trẻ suy nhược cơ thể, kém hấp thu hoặc ăn uống khó khăn, trẻ có nhu cầu thay thế bữa ăn, bổ sung dinh dưỡng.
* Thích hợp cho trẻ dị ứng đạm sữa, đạm đậu nành, không dung nạp lactose.
Sản phẩm được dùng nuôi ăn qua ống thông hoặc dùng trực tiếp. Lắc kỹ trước khi dùng.
Trẻ từ 1 - 3 tuổi: tối đa 5 hộp/ngày.
Trẻ từ 4 - 6 tuổi: tối đa 7 hộp/ngày.
Lượng khuyến nghị cho từng bệnh nhi cụ thể cần sự hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ, nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
Không hòa lẫn sản phẩm với nước hay các thực phẩm khác khi sử dụng.
Không sử dụng khi hộp bị phồng hoặc thành phần bên trong bị đông vón, hư hỏng.
Sản phẩm có thể dùng khi được làm ấm dưới 40 độ C.
Vì đặc tính bao bì, không để nguyên hộp hâm nóng trong lò vi sóng.
12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thành phần
|
ĐVT
|
Hàm lượng
|
Mức đáp ứng 1 (%)
|
---|---|---|---|
Leucine *
|
mg
|
526
|
70
|
Isoleucine*
|
mg
|
360
|
157
|
Lysine*
|
mg
|
501
|
81
|
Histidine*
|
mg
|
147
|
72
|
Phenylalanine*
|
mg
|
|
|
Threonine*
|
mg
|
247 |
79
|
Valine*
|
mg
|
325
|
65
|
Methionine*
|
mg
|
||
Tryptophan*
|
mg
|
75
|
85 |
Tyrosine
|
mg
|
505
|
91 |
Aspartic acid
|
mg
|
647 |
-
|
Cystine
|
mg
|
260
|
86
|
Serine
|
mg
|
315 |
-
|
Glutamic acid
|
mg
|
996
|
-
|
Proline
|
mg
|
295 |
-
|
Glycine
|
mg
|
263
|
-
|
Alanine
|
mg
|
334
|
-
|
Arginine
|
mg
|
451
|
-
|
(1) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng Việt Nam (2016) cho trẻ nam 1-2 tuổi có cân nặng trung bình 12.1kg
(Hàm lượng các chỉ tiêu không thấp hơn 80% giá trị trên nhãn)
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng 2 (%) |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal | 200.0 | 20 |
Chất đạm | g | 7.5 | 58 |
Chất béo | g | 8.9 | 23 |
Chất béo bão hòa | g | 3.3 | - |
MCTs | g | 2.7 | |
Chất béo không bão hòa | g | 5.6 | |
MUFA | g | 3.0 | - |
Omega 9 | g | 2.9 | - |
PUFA | g | 2.5 | - |
Omega 3 | mg | 500.0 | - |
DHA + EPA | mg | 50.0 | |
Omega 6 | g | 1.2 | - |
Transfat | g | 0.0 | - |
Carbohydrate | g | 22.5 | 17 |
Chất xơ | g | 3.5 | 25 |
Đường bổ sung | g | 0.0 | - |
Vitamin A | μg | 130.0 | 33 |
Vitamin C | mg | 16.0 | 53 |
Vitamin D | μg | 1.5 | 30 |
Vitamin E | mg | 1.7 | 34 |
Vitamin K | μg | 17 | 131 |
Vitamin B1 | mg | 0.2 | 40 |
Vitamin B2 | mg | 0.2 | 40 |
Vitamin B3 | mg | 1.5 | 25 |
Vitamin B5 | mg | 0.7 | 35 |
Vitamin B6 | mg | 0.2 | 40 |
Vitamin B12 | μg | 0.3 | 33 |
Biotin | μg | 4.0 | 50 |
Acid folic | μg | 40.0 | 25 |
Natri | mg | 150.0 | 10 |
Kali | mg | 300.0 | 10 |
Canxi | mg | 200.0 | 40 |
Phốt pho | mg | 110.0 | 24 |
Magiê | mg | 11.0 | 17 |
Sắt | mg | 3.0 | 39 |
Kẽm | mg | 1.1 | 27 |
I-ốt | μg | 9.0 | 10 |
Đồng | μg | 100.0 | 33 |
Crôm | μg | 4.5 | 41 |
Molypden | μg | 4.0 | 24 |
Choline | mg | 60.0 | 30 |
Taurine | mg | 30.0 | |
Nucleotide | mg | 8.0 | |
Selen | μg | 10.0 | 59 |
Mangan | mg | 0.3 | 25 |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo BYT và FDA cho trẻ từ 1-3 tuổi