O'ricmeal là bữa ăn hoàn chỉnh dành cho trẻ biếng ăn từ 1 - 6 tuổi cung cấp năng lượng và các chất dinh dưỡng cần thiết đầy đủ và cân đối giúp bé tối ưu thể chất, bắt kịp đà tăng trưởng.
• Dinh dưỡng nhân đôi (Tăng cân khỏe mạnh): Với công thức đặc chế từ SỮA và 5 NHÓM THỰC PHẨM. Không chỉ cung cấp dưỡng chất thiết yếu của sữa mà còn bổ sung hàm lượng dinh dưỡng cân bằng từ đạm hoàn chỉnh (sữa, ức gà và trứng) chứa 9 acid amin thiết yếu, tinh bột từ ngũ cốt nguyên hạt, chất béo lành mạnh từ dầu thực vật, chất xơ tự nhiên và vitamin, khoáng chất từ rau củ, trái cây giúp tối ưu dinh dưỡng và tăng cân tốt.
• Tiêu hóa tốt, dễ hấp thu: Nhờ ứng dụng CÔNG NGHỆ THỦY PHÂN giúp chia nhỏ dưỡng chất thành các phân tử có kích thước < 5000 Da, MCTs, xơ tự nhiên và chiết xuất Inulin từ cải diếp xoăn giúp trẻ tiêu hóa dễ dàng và nhanh hấp thu vào cơ thể
• Hỗ trợ phát triển chiều cao: Canxi từ tảo biển và Nano canxi dễ hấp thu kết hợp cùng Magie, VItamin D và Vitamin K2, tỉ lệ chuẩn Canxi: Phốt pho giúp quá trình hấp thu Canxi tối đa cho xương chắc khỏe.
• Tăng cường miễn dịch, ăn ngon và ngủ ngon: Astaxathin và 24 Vitamin & khoáng chất giúp trẻ tăng cường miễn dịch, ăn ngon và ngủ ngoan
• Hỗ trợ phát triển trí não: Omega 3-6-9, DHA, EPA cùng với Choline và Taurine giúp tăng cường trí nhớ, phát triền năng lực phối hợp vận động.
Nước, gạo, ức gà phile, chất béo thực vật (dầu hạt cải, MCTs - chất béo chuỗi trung bình, dầu sacha inchi), đường sucrose, đạm gạo, chất xơ Inulin từ cải diếp xoăn (14 g/L), sữa bột, chuối, yến mạch, Premix (Mineral OrgaCare, Vitamin OrgaCare) dâu tây, lòng đỏ trứng gà, hỗn hợp Canxi (canxi nano và canxi từ tảo đỏ Lithothamnium calcareum), hương dâu giống tự nhiên, chất ổn định (461, 418), cà rốt, Omega-3, chất tạo ngọt tổng hợp (960), cải bó xôi, Choline, hương chuối giống tự nhiên, chất nhũ hóa lecithin 322(i), chiết xuất từ quả olive, taurine, Astaxanthin từ vi tảo lục (3200 μg/L), vitamin K2 (menaquinone-7 40 μg/L).
Trẻ biếng ăn
Trẻ cần bổ sung thêm dinh dưỡng, có nhu cầu thay thế bữa ăn phụ
Uống trực tiếp. Lắc kỹ trước khi sử dụng. Sản phẩm ngon hơn khi giữ lạnh.
Trẻ từ 1-3 tuổi, có thể sử dụng tối đa 3 hộp/ngày
Trẻ từ 4-6 tuổi, có thế sử dụng tối đa 5 hộp/ngày
Trẻ từ 6 tuổi trở lên, có thế sử dụng tùy theo nhu cầu dinh dưỡng không quá 6 hộp
* Chú ý: Sữa mẹ là thúc ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ, nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
Không hòa lẫn với sản phẩm khác, không gia nhiệt bằng lò vi sóng.
Không sử dụng khi hộp phồng hoặc thành phần bên trong bị đông vón, hư hỏng.
Sản phẩm có chứa thành phần sữa, cá, trứng, yến mạch.
12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thành phần
|
ĐVT
|
Hàm lượng
|
Mức đáp ứng 1 (%)
|
---|---|---|---|
Leucine *
|
mg
|
491
|
65
|
Isoleucine*
|
mg
|
292
|
127
|
Lysine*
|
mg
|
287
|
47
|
Histidine*
|
mg
|
137
|
67 |
Phenylalanine*
|
mg
|
|
|
Threonine*
|
mg
|
224 |
71
|
Valine*
|
mg
|
337
|
68
|
Methionine*
|
mg
|
||
Tryptophan*
|
mg
|
80
|
90 |
Tyrosine
|
mg
|
648
|
116 |
Aspartic acid
|
mg
|
536 |
-
|
Cystine
|
mg
|
277
|
92
|
Serine
|
mg
|
290 |
-
|
Glutamic acid
|
mg
|
1019
|
-
|
Proline
|
mg
|
298 |
-
|
Glycine
|
mg
|
245
|
-
|
Alanine
|
mg
|
320
|
-
|
Arginine
|
mg
|
433
|
-
|
(1) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng Việt Nam (2016) cho trẻ nam 1-2 tuổi có cân nặng trung bình 12.1kg
(Hàm lượng các chỉ tiêu không thấp hơn 80% giá trị trên nhãn)
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng 2 (%) |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal | 200.0 | 17 |
Chất đạm | g | 6.5 | 50 |
Chất béo | g | 7.3 | 19 |
Chất béo bão hòa | g | 2.1 | - |
MCTs | g | 1.0 | |
Omega 9 | g | 3.2 | - |
Omega 3 | mg | 400.0 | - |
DHA + EPA | mg | 50.0 | |
Omega 6 | g | 1.2 | - |
Transfat | g | 0.0 | - |
Carbohydrate | g | 27.0 | 21 |
Chất xơ | g | 2.8 | 20 |
Đường bổ sung | g | 5.0 | - |
Vitamin A | μg | 150.0 | 38 |
Vitamin C | mg | 16.0 | 53 |
Vitamin D | μg | 2.0 | 40 |
Vitamin E | mg | 1.7 | 34 |
Vitamin K | μg | 17 | 131 |
Vitamin B1 | mg | 0.2 | 40 |
Vitamin B2 | mg | 0.3 | 60 |
Vitamin B3 | mg | 1.5 | 25 |
Vitamin B5 | mg | 0.7 | 35 |
Vitamin B6 | mg | 0.2 | 40 |
Vitamin B12 | μg | 0.3 | 33 |
Biotin | μg | 4.0 | 50 |
Folic acid | μg | 40.0 | 25 |
Natri | mg | 100.0 | 7 |
Kali | mg | 300.0 | 10 |
Canxi | mg | 250.0 | 50 |
Phốt pho | mg | 110.0 | 24 |
Magiê | mg | 20.0 | 31 |
Sắt | mg | 3.0 | 39 |
Kẽm | mg | 1.1 | 27 |
I-ốt | μg | 9.0 | 10 |
Đồng | μg | 100.0 | 33 |
Choline | mg | 60.0 | 30 |
Taurine | mg | 30.0 | |
Selen | μg | 10.0 | 59 |
Mangan | mg | 0.3 | 25 |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo BYT và FDA cho trẻ từ 1-3 tuổi