Soup uống dinh dưỡng O'gomeal cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cân bằng khoa học, giúp nhẹ người, chắc dáng, sáng da. O'gomeal thay thế bữa ăn chỉ với 200 kcal giúp kiểm soát cân nặng từ nguồn nguyên liệu tự nhiên, lành mạnh với vị gạo ngọt thanh. Sản phẩm có chứa tinh chất Garcinia Cambogia và giàu chất xơ.
Soup uống dinh dưỡng O'gomeal cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cân bằng khoa học, giúp nhẹ người, chắc dáng, sáng da. Với nguồn nguyên liệu tự nhiên lành mạnh, hương vị thơm ngon; thích hợp cho người có nhu cầu thay thế bữa ăn, kiểm soát cân nặng.
Tài liệu tham khảo
[1] Andrea Maia-Landim. Garcinia cambogia and Glucomannan reduce weight, change body composition and ameliorate lipid and glucose blood profiles in overweight/obese patients, Journal of Herbal Medicine, Volume 26, 2021.
[2] Nutrition in the Prevention and Treatment of Disease. 2001, page 279-290.
[3] FDA, Interactive Nutrition Facts Label.
[4] Theo Hội tim mạch học Hoa Kỳ (AHA).
Sữa gạo, ức gà philê, nước, protein đậu nành, dầu hạt cải, Premix Mineral OrgaCare, gạo lứt, yến mạch, xơ yến mạch, chất ổn định (460(i), 461, 466, 418), MCTs dầu dừa, choline, Premix Vitamin OrgaCare, lecithin đậu nành (322(i)), chiết xuất Garcinia Cambogia, cà rốt, bí đỏ, hương gạo rang giống tự nhiên, cần tây, đậu Nhật, dầu hạt thông, kiwi, chiết xuất quả olive, sucralose (955).
*Sản phẩm có chứa thành phần đậu nành và yến mạch.
** Sản phẩm không chứa glucose và gluten; Không bổ sung đường; Không chứa chất bảo quản.
Hộp giấy 250ml (1 Lốc = 3 hộp, 1 thùng = 10 lốc)
Người có nhu cầu thay thế bữa ăn, mong muốn kiểm soát cân nặng một cách bền vững và an toàn.
Uống trực tiếp. Lắc kỹ trước khi sử dụng. Sản phẩm ngon hơn khi giữ lạnh hoặc hâm nóng.Dùng 1 hộp O’gomeal khi có nhu cầu thay thế bất kỳ bữa ăn nào trong ngày.
Giữa các bữa ăn, nếu cảm thấy đói, bạn vẫn có thể dùng thêm rau củ, trái cây hoặc các loại hạt, nó không ảnh hưởng đến quá trình kiểm soát cân nặng.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ; nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
Không hòa lẫn sản phẩm với nước hay các thực phẩm khác khi sử dụng.
Không sử dụng khi hộp bị phồng hoặc thành phần bên trong bị đông vón, hư hỏng.
Sản phẩm có thể dùng khi được làm ấm dưới 40 độ C.
Vì đặc tính bao bì, không để nguyên hộp hâm nóng trong lò vi sóng.
01 năm kể từ ngày sản xuất.
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng (1)(%) |
---|---|---|---|
Leucine* | mg | 825,0 | 35,3 |
Isoleucine* | mg | 425,1 | 35,4 |
Lysine* | mg | 750,0 | 41,7 |
Histidine* | mg | 372,5 | 62,1 |
Phenylalanine* | mg | 527,6 | 35,1 |
Threonine* | mg | 517,5 | 57,5 |
Valine* | mg | 550,1 | 35,2 |
Methionine* | mg | 277,5 | 46,3 |
Tryptophan* | mg | 85,0 | 35,4 |
Tyrosine | mg | 435,0 | - |
Aspatric acid | mg | 1282,5 | - |
Cystine | mg | 185,0 | - |
Serine | mg | 575,0 | - |
Glutamic acid | mg | 2167,5 | - |
Proline | mg | 515,0 | - |
Glycine | mg | 492,5 | - |
Alanine | mg | 575,0 | - |
Arginine | mg | 695,0 | - |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60 kg.
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng (2)(%) |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal | 200,0 | 10,0 |
Chất đạm | g | 15,0 | 30,0 |
Chất béo | g | 6,7 | 8,6 |
Chất béo bão hòa | g | 1,4 | - |
Chất béo không bão hòa | g | 4,6 | - |
MUFA | g | 2,7 | - |
PUFA | g | 1,9 | - |
Transfat | g | 0,0 | - |
Omega 3 | g | 0,4 | - |
Omega 6 | g | 1,4 | - |
Omega 9 | g | 2,5 | - |
Chất xơ | g | 5,6 | 20,0 |
Carbohydrate | g | 20,0 | 7,3 |
Đường | g | 0,0 | - |
Vitamin A | μg | 200,0 | 33,3 |
Vitamin D3 | μg | 7,5 | 50,0 |
Vitamin E | mg | 30,0 | 250,0 |
Vitamin B1 | mg | 0,2 | 16,7 |
Vitamin B2 | mg | 0,5 | 36,9 |
Vitamin B3 | mg | 4,4 | 27,4 |
Vitamin B5 | mg | 2,6 | 52,6 |
Vitamin B6 | mg | 0,8 | 48,8 |
Vitamin B12 | μg | 1,6 | 66,7 |
Biotin | μg | 35,0 | 116,7 |
Folic acid | μg | 250,0 | 62,5 |
Vitamin C | mg | 25,0 | 35,7 |
Vitamin K | μg | 35,0 | 59,3 |
Natri | mg | 300,0 | 13,0 |
Kali | mg | 725,0 | 15,4 |
Canxi | mg | 375,0 | 37,5 |
Phốt pho | mg | 375,0 | 53,6 |
Magie | mg | 90,0 | 43,9 |
Sắt | mg | 3,5 | 19,1 |
Kẽm | mg | 3,3 | 46,4 |
I-ốt | μg | 36,8 | 24,5 |
Đồng | mg | 0,5 | 55,6 |
Crôm | μg | 42,5 | 121,4 |
Selen | μg | 25,0 | 73,5 |
Mangan | mg | 1,7 | 73,9 |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo Bộ Y tế và FDA