Leisure Cerna là bữa ăn dạng soup uống cung cấp đầy đủ năng lượng và dưỡng chất hoàn chỉnh, dễ hấp thu từ các nguyên liệu tự nhiên lành mạnh; hỗ trợ kiểm soát chế độ ăn cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
Leisure Cerna là bữa ăn dạng soup uống cung cấp đầy đủ năng lượng và dưỡng chất hoàn chỉnh, dễ hấp thu từ các nguyên liệu tự nhiên lành mạnh; hỗ trợ kiểm soát chế độ ăn cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
- Chỉ số đường huyết thấp (GI = 33): hỗ trợ giảm nguy cơ mắc đái tháo đường type 2 và các biến chứng.
- MUFA (Omega 9) & PUFA (Omega 3 - 6): hỗ trợ giảm cholesterol toàn phần và LDL, giảm nguy cơ phát triển bệnh lý tim mạch.
- Chất xơ tự nhiên từ rau, củ, quả và Inulin (4.25g/250ml) hỗ trợ kiểm soát đường huyết, tốt cho hệ tiêu hóa và giảm cholesterol trong máu.
- Protein hoàn chỉnh từ động - thực vật giúp hạn chế việc giảm khối lượng cơ và duy trì chức năng cơ bắp; cung cấp 18 acid amin gồm 9 acid amin thiết yếu mà cơ thể không tự tổng hợp được.
Nước, Ức gà phile, gao lứt, đậu xanh, chất xơ Insulin, dầu đậu nành, Orgalife Navie Premix, chất ổn định (461, 460(i), 466, 418), hương đậu đỏ giống tự nhiên, hương vani giống tự nhiên, khoai lang, chiết xuất cỏ ngọt, chiết xuất quả olive, hạt sen, cải kale, táo, mâm xôi (raspberry).
• Người có nhu cầu kiểm soát đường huyết, người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
• Sản phẩm thích hợp cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. Có thể sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú dưới sự hướng dẫn của chuyên gia sức khỏe.
* Sản phẩm phù hợp với người không dung nạp lactose.
Sản phẩm được sử dụng uống trực tiếp hay nuôi ăn qua ống thông. Lắc kỹ trước khi sử dụng.
Lượng khuyến nghị thông thường:
- Trẻ từ 6-8 tuổi: Tùy theo nhu cầu có thể dùng đến 2 hộp/ ngày.
- Trẻ từ 9-13 tuổi: Tùy theo nhu cầu có thể dùng đến 7 hộp/ ngày.
- Trẻ từ 14 tuổi trở lên và người lớn: Tùy theo nhu cầu có thể dùng đến 8 hộp/ ngày.
* Khuyến nghị theo hướng dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ; nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
12 tháng kể từ ngày sản xuất
Thành phần |
Hàm lượng |
Mức đáp ứng (1) (%) |
|
Năng lượng |
250.0 |
Kcal |
12.5 |
Protein |
12.5 |
g |
25.0 |
Lipid |
7.8 |
g |
10.0 |
Saturated fats |
1.0 |
g |
- |
MUFA |
3.8 |
g |
- |
PUFA |
3.0 |
g |
- |
Transfat |
0.0 |
g |
- |
Carbohydrate |
32.5 |
g |
11.8 |
Chất xơ |
4.25 |
g |
15.2 |
Đường bổ sung |
0.0 |
g |
- |
Vitamin A |
150.0 |
µg |
25.0 |
Vitamin D3 |
1.9 |
µg |
12.7 |
Vitamin E |
4.0 |
mg |
33.3 |
Vitamin B1 |
0.4 |
mg |
33.3 |
Vitamin B2 |
0.4 |
mg |
30.8 |
Vitamin B3 |
2.0 |
mg |
12.5 |
Vitamin B5 |
1.0 |
mg |
20.0 |
Vitamin B6 |
0.6 |
mg |
35.3 |
Vitamin B12 |
0.5 |
µg |
20.8 |
Biotin |
6.0 |
µg |
20.0 |
Folic acid |
60.0 |
µg |
15.0 |
Vitamin C |
26.5 |
mg |
37.9 |
Vitamin K |
30.0 |
µg |
50.8 |
Natri |
200.0 |
mg |
8.7 |
Kali |
375.0 |
mg |
8.0 |
Canxi |
195.0 |
mg |
19.5 |
Phốt pho |
140.0 |
mg |
20.0 |
Magie |
40.0 |
mg |
19.5 |
Sắt |
3.2 |
mg |
17.5 |
Kẽm |
2.5 |
mg |
35.7 |
I ốt |
30.0 |
µg |
20.0 |
Mangan |
0.6 |
mg |
26.1 |
Selen |
15.0 |
µg |
44.1 |
Đồng |
310.0 |
µg |
34.4 |
Crom |
35.0 |
µg |
100.0 |
Molypden |
25.0 |
µg |
55.6 |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hàng ngày theo BYT và FDA.
Thành phần |
Hàm lượng |
Mức đáp ứng (2) (%) |
|
Leucine* |
766.8 |
mg |
32.8 |
Isoleucine* |
532.3 |
mg |
44.4 |
Lysine* |
828.3 |
mg |
46.0 |
Histidine* |
237.7 |
mg |
39.6 |
Phenylalanine* |
428.5 |
mg |
28.6 |
Threonine* |
360.6 |
mg |
40.1 |
Valine* |
475.5 |
mg |
30.5 |
Methionine* |
268.4 |
mg |
29.8 |
Tryptophan* |
139.6 |
mg |
58.1 |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hàng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60kg.