LEISURE KIDNEY 1 cung cấp một chế độ ăn ít protein, chất điện giải phù hợp và đầy đủ các dưỡng chất thiết yếu cho người bệnh có nhu cầu giảm protein, người bệnh thận có urê huyết tăng.
LEISURE KIDNEY 1 cung cấp một chế độ ăn ít protein, chất điện giải phù hợp và đầy đủ các dưỡng chất thiết yếu cho người bệnh có nhu cầu giảm protein, người bệnh thận có urê huyết tăng:
Giảm Natri, Kali, Phốt pho; giảm Protein giúp bảo tồn chức năng thận, ngăn ngừa tiến triển bệnh thận.
MUFA (Omega 9) và PUFA (Omega 3-6) hỗ trợ giảm cholesterol toàn phần và LDL, giảm nguy cơ phát triển bệnh lý tim mạch.
Đầy đủ 9 acid amin thiết yếu cùng 26 vitamin và khoáng chất cần thiết cho cơ thể.
THÀNH PHẦN
Nước, Ức gà phile, dầu hạt cải, palatinose, đậu trắng, cà rốt, bột sắn dây, Chất xơ Fos, đậu hà lan, đậu xanh, isomalt, dầu đậu nành, Orgalife Nepro premix 1 và 2, hương yến, cải kale, táo, chiết xuất quả olive, chiết xuất cỏ ngọt.
*Sản phẩm có chứa thành phần đậu nành.
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:
Người bệnh có nhu cầu về chế độ ăn giảm protein, nguời bệnh thận có urê huyết tăng.
Sản phẩm thích hợp cho phụ nữ và trẻ em từ 4 tuổi trở lên. Có thể sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú dưới sự hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Sản phẩm phù hợp cho người bệnh không dung nạp lactose.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Sản phẩm được sử dụng uống trực tiếp hay nuôi ăn qua ống thông. Lắc kỹ trước khi sử dụng.
* Lượng khuyến nghị cho từng người bệnh cụ thể cần theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
BẢO QUẢN:
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ; nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
HẠN SỬ DỤNG:
12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thành phần | Hàm lượng | Mức đáp ứng(1) (%) | |||
Năng lượng | 300,0 | Kcal | 15,0 | ||
Protein | 7,0 | g | 14,0 | ||
Lipid | 9,9 | g | 12,7 | ||
Saturated fats | 1,3 | g | - | ||
MUFA | 4,5 | g | - | ||
PUFA | 4,1 | g | - | ||
Cholesterol | 0,01 | g | - | ||
Transfat | 0,0 | g | - | ||
Carbohydrate | 44,6 | g | 16,2 | ||
Chất xơ | 3,6 | g | 12,9 | ||
Palatinose | 5,0 | g | - | ||
Isomalt | 2,0 | g | - | ||
Vitamin A | 140,0 | µg | 23,3 | ||
Vitamin C | 26,0 | mg | 37,1 | ||
Vitamin D | 2,5 | µg | 16,7 | ||
Vitamin E | 5,0 | mg | 41,7 | ||
Vitamin K | 29,0 | µg | 49,2 | ||
Vitamin B1 | 0,4 | mg | 33,3 | ||
Vitamin B2 | 0,5 | mg | 38,5 | ||
Vitamin B3 | 2,5 | mg | 15,6 | ||
Vitamin B5 | 1,3 | mg | 26,0 | ||
Vitamin B6 | 0,6 | mg | 35,3 | ||
Vitamin B12 | 1,0 | µg | 41,7 | ||
Biotin | 13,5 | µg | 45,0 | ||
Folic acid | 70,0 | µg | 17,5 | ||
Natri | 160,0 | mg | 7,0 | ||
Kali | 200,0 | mg | 4,3 | ||
Canxi | 170,0 | mg | 17,0 | ||
Phốt pho | 115,0 | mg | 16,4 | ||
Magie | 35,0 | mg | 17,1 | ||
Sắt | 3,2 | mg | 17,5 | ||
Kẽm | 2,3 | mg | 32,9 | ||
I ốt | 25,0 | µg | 16,7 | ||
Selen | 20,0 | µg | 58,8 | ||
Mangan | 0,7 | mg | 30,4 | ||
Đồng | 200,0 | µg | 22,2 | ||
Crom | 10,0 | µg | 28,6 | ||
Molybden | 13,5 | µg | 30,0 |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hàng ngày theo BYT và FDA.
Thành phần |
Hàm lượng |
Mức đáp ứng(2) (%) |
|
Leucine* |
632,4 |
mg |
27,0 |
Isoleucine* |
407,3 |
mg |
33,9 |
Lysine* |
605,5 |
mg |
33,6 |
Histidine* |
211,0 |
mg |
35,2 |
Phenylalanine* |
406,4 |
mg |
27,1 |
Threonine* |
305,9 |
mg |
34,0 |
Valine* |
404,9 |
mg |
26,0 |
Methionine* |
162,4 |
mg |
27,1 |
Tryptophan* |
110,3 |
mg |
45,9 |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hàng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60kg.