NAVIE CERNA là bữa ăn cung cấp đầy đủ năng lượng và dinh dưỡng hoàn chỉnh, dễ hấp thu từ các nguyên liệu tự nhiên lành mạnh; hỗ trợ kiểm soát chế độ ăn cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
NAVIE CERNA là bữa ăn cung cấp đầy đủ năng lượng và dinh dưỡng hoàn chỉnh, dễ hấp thu từ các nguyên liệu tự nhiên lành mạnh; hỗ trợ kiểm soát chế độ ăn cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
Chỉ số đường huyết thấp: hỗ trợ giảm nguy cơ mắc đái tháo đường type 2 và các biến chứng.
Chất xơ tự nhiên từ rau, củ, quả và Inulin (4.25 g/250 ml) hỗ trợ kiểm soát đường huyết, tốt cho hệ tiêu hóa và giảm cholesterol trong máu.
MUFA (Omega 9) và PUFA (Omega 3-6) hỗ trợ giảm cholesterol toàn phần và LDL, giảm nguy cơ phát triển bệnh lý tim mạch.
Protein hoàn chỉnh từ động – thực vật giúp hạn chế việc giảm khối lượng cơ và duy trì chức năng cơ bắp; cung cấp 18 acid amin gồm 9 acid amin thiết yếu cơ thể không tự tổng hợp được.
Người có nhu cầu kiểm soát đường huyết, người bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
Sản phẩm thích hợp cho người lớn và trẻ em từ 4 tuổi trở lên. Có thể sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú dưới sự hướng dẫn của chuyên gia y tế.
* Sản phẩm phù hợp với người bệnh không dung nạp lactose.
Sản phẩm được sử dụng uống trực tiếp hay nuôi ăn qua ống thông. Lắc kỹ trước khi sử dụng.
Lượng khuyến nghị thông thường:
- Trẻ từ 4-8 tuổi: Tùy theo nhu cầu dung dưỡng có thể dùng đến 2 hộp/ ngày.
- Trẻ từ 9-13 tuổi: Tùy theo nhu cầu dung dưỡng có thể dùng đến 7 hộp/ ngày.
- Trẻ từ 14 tuổi trở lên và người lớn: Tùy theo nhu cầu dung dưỡng có thể dùng đến 8 hộp/ ngày.
* Khuyến nghị cho từng người bệnh cụ thể cần theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ; nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
Thành phần |
Hàm lượng |
Mức đáp ứng (1) (%) |
|
Năng lượng |
250.0 |
Kcal |
12.5 |
Protein |
12.5 |
g |
25.0 |
Lipid |
7.8 |
g |
10.0 |
Saturated fats |
1.0 |
g |
- |
MUFA |
3.8 |
g |
- |
PUFA |
3.0 |
g |
- |
Transfat |
0.0 |
g |
- |
Carbohydrate |
32.5 |
g |
11.8 |
Chất xơ |
4.25 |
g |
15.2 |
Đường bổ sung |
0.0 |
g |
- |
Vitamin A |
150.0 |
µg |
25.0 |
Vitamin D3 |
1.9 |
µg |
12.7 |
Vitamin E |
4.0 |
mg |
33.3 |
Vitamin B1 |
0.4 |
mg |
33.3 |
Vitamin B2 |
0.4 |
mg |
30.8 |
Vitamin B3 |
2.0 |
mg |
12.5 |
Vitamin B5 |
1.0 |
mg |
20.0 |
Vitamin B6 |
0.6 |
mg |
35.3 |
Vitamin B12 |
0.5 |
µg |
20.8 |
Biotin |
6.0 |
µg |
20.0 |
Folic acid |
60.0 |
µg |
15.0 |
Vitamin C |
26.5 |
mg |
37.9 |
Vitamin K |
30.0 |
µg |
50.8 |
Natri |
200.0 |
mg |
8.7 |
Kali |
375.0 |
mg |
8.0 |
Canxi |
195.0 |
mg |
19.5 |
Phốt pho |
140.0 |
mg |
20.0 |
Magie |
40.0 |
mg |
19.5 |
Sắt |
3.2 |
mg |
17.5 |
Kẽm |
2.5 |
mg |
35.7 |
I ốt |
30.0 |
µg |
20.0 |
Mangan |
0.6 |
mg |
26.1 |
Selen |
15.0 |
µg |
44.1 |
Đồng |
310.0 |
µg |
34.4 |
Crom |
35.0 |
µg |
100.0 |
Molypden |
25.0 |
µg |
55.6 |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hàng ngày theo BYT và FDA.
Thành phần |
Hàm lượng |
Mức đáp ứng (2) (%) |
|
Leucine* |
766.8 |
mg |
32.8 |
Isoleucine* |
532.3 |
mg |
44.4 |
Lysine* |
828.3 |
mg |
46.0 |
Histidine* |
237.7 |
mg |
39.6 |
Phenylalanine* |
428.5 |
mg |
28.6 |
Threonine* |
360.6 |
mg |
40.1 |
Valine* |
475.5 |
mg |
30.5 |
Methionine* |
268.4 |
mg |
29.8 |
Tryptophan* |
139.6 |
mg |
58.1 |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hàng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60kg.